Cân bằng phương trình sau:
a)Al +HNO3 ----> Al(NO3)3 + N2 +H2O
b)Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
Giúp mình *Đề hơi khó cho các bạn làm tay*, còn dùng máy tính thì thôi chắc dễ
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
1, 4Mg + 10HNO3 loãng------> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO + 14H2O
5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2
6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20
Quá trình khử: 2NO3− + 10H+ + 8e− = N2O + 5H
Quá trình oxy hoá Mg − 2e− = Mg2+
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
b. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
c. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
a) 3Mg + 8HNO3 --> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
c) 8Mg + 10H2SO4 --> 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O
d) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau bằng phương pháp đại số
ạ, Cu+H2SO4-------CuSO4+SO2+H2O
b, Mg+HNO3------Mg(NO3)2+N2+H2O
c, Al+HNO3------Al(NO3)3+N2O+H2O
d,Bà+H2SO4----BaSO4+H2S+H2O
a,
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 |
b.
12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
c,
8Al | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Al(NO3)3 |
d, 4Ba + 5H2SO4 --> 4BaSO4 + H2S + 4H2O
sao phương trình d lại là BA + H2SO4 --> BaSO4 + H2 chứ
Tính tổng các hệ số nguyên tối giản trong phương trình sau
Mg+HNO3 tạo thành Mg(NO3)2+N2O+H2O A.22 B. 24 C. 26 D. 28Zn +HNO3loãng tạo thành Zn(NO3)2+N2+H2O
A.25 B 26 C 27 D. 29
Al +HNO3loãng tạo thành Al(NO3)3+NH4NO3 +H2O
A. 58 B. 54 C. 60 D. 56
Al +H2SO4 (đặc,t0) tạo thành Al2(SO4)3+SO2+H2O
A.16 B. 20 C. 18 D. 22
Fe(OH)2+HNO3 tạo thành Fe(NO3)3+NO+H2O
A.20 B. 23 C. 26 D. 25
KMnO4 +HCl tạo thành KCl+MnCl2+Cl2+H2O
A.32 B. 34 C. 35 D. 30
\(4Mg+10HNO_3\rightarrow4Mg\left(NO_3\right)_2+N_2O+5H_2O\)
=> 4 + 10 + 4 + 1 + 5 = 24 => Chọn B
\(5Zn+12HNO_3\rightarrow5Zn\left(NO_3\right)_2+N_2+6H_2O\)
=> 5 + 12 + 5 + 1 + 6 = 29 => Chọn D
\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+9H_2O\)
=> 8 + 30 + 8 + 3 + 9 = 58 => Chọn A
\(2Al+6H_2SO_{4\left(\text{đ}\text{ặ}c\right)}\xrightarrow[]{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
=> 2 + 6 + 1 + 3 + 6 = 18 => Chọn C
\(3Fe\left(OH\right)_2+10HNO_3\rightarrow3Fe\left(NO_3\right)_3+NO+8H_2O\)
=> 3 + 10 + 3 + 1 + 8 = 25 => Chọn D
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
=> 2 + 16 + 2 + 2 + 5 + 8 = 35 => Chọn C
Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2O +H2O
Al + HNO3 ---> Al(NO3)3 + N2 +H2O
Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + N2O +H2O
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Sự oxi hóa: Al → Al+3 + 3e
Sự khử: 2N+5 + 10e → N2
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
4 × || Mg → Mg2+ + 2e
1 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
\(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3N_2O+15H_2O\\ 10Al+36HNO_3\rightarrow10Al\left(NO_3\right)_3+3N_2+18H_2O\\ 4Mg+10HNO_3\rightarrow4Mg\left(NO_3\right)_2+N_2O+5H_2O\)
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$
$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$
$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
1. Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
2. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: HNO3
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
3. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: H2SO4
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)
8Mg + 10H2SO4 → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.
4.Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: H2SO4
\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)
2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
cân bằng phương trình sau bằng cách thăng bằng electron:
Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO)3 + NO2 + H2O
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O
FexOy + HNO3 → Fe(NO)3 + NO2 + H2O
Bạn xem lại PT 1 và 3 nhé.
\(\overset{0}{Al}+H\overset{+5}{N}O_3\rightarrow\overset{+3}{Al}\left(NO_3\right)_3+\overset{0}{N_2}+H_2O\)
\(\overset{0}{Al\rightarrow}\overset{+3}{Al}+3e|\times10\)
\(2\overset{+5}{N}+10e\rightarrow\overset{0}{N_2}|\times3\)
⇒ 10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
\(\overset{^{+2y/x}}{Fe_x}O_y+H\overset{+5}{N}O_3\rightarrow\overset{+3}{Fe}\left(NO_3\right)_3+\overset{+4}{N}O_2+H_2O\)
\(\overset{^{+2y/x}}{Fe_x}\rightarrow x\overset{+3}{Fe}+\left(3x-2y\right)e|\times1\)
\(\overset{+5}{N}+e\rightarrow\overset{+4}{N}|\times\left(3x-2y\right)\)
⇒ FexOy + (6x-2y)HNO3 → xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O